– Thành phần:
Ribavirin.
– Quy cách chi tiết:
Hộp 2 vỉ x 10 viên.
– Công ty:
Agimex.
– Xuất xứ:
Việt Nam.
– Công dụng:
Thuốc Ribatagin 500mg chỉ định trong bệnh nhiễm virus viêm gan C mạn tính ở người có bệnh gan còn bù (chưa suy) chưa điều trị với interferon hoặc tái phát sau điều trị interferon alpha-2b. Phải phối hợp với interferon alpha-2b hoặc peginterferon alpha-2b, dùng riêng ribavirin không có tác dụng. Phác đồ này có hiệu quả với cả trường hợp viêm gan C có đồng nhiễm HIV.
– Liều lượng & cách dùng:
Cách dùng:
Thuốc Ribatagin 500mg dạng viên nén bao phim dùng đường uống.
Uống thuốc ngày 2 lần, không cần để ý đến bữa ăn, nhưng thuốc được hấp thu tốt hơn nếu uống thuốc sau bữa ăn nhiều chất béo.
Liều dùng:
Phối hợp uống ribavirin với tiêm interferon (3 – 5 triệu đơn vị quốc tế/lần, tiêm 3 lần/tuần) hoặc tiêm peginterferon liều 1,5 microgam/kg/lần (tiêm 1 lần/tuần).
Người lớn trọng lượng < 75kg: Uống 500mg/lần x 2 lần/ngày.
Thời gian điều trị tùy thuộc vào kiểu gen của virus viêm gan C, và tùy thuộc trước đó người bệnh đã hoặc chưa điều trị với interferon.
Nhiễm virus viêm gan C (mono) loại kiểu gen 1,4: 48 tuần; loại 2 và 3: 24 tuần; loại 5 và 6 chưa có kinh nghiệm. Trường hợp đồng nhiễm HIV, điều trị trong 48 tuần, không phân biệt loại di truyền nào.
Các trường hợp đã điều trị với interferon bị tái phát: Điều trị tiếp phối hợp với ribavirin trong 24 tuần.
Hiệu quả và độ an toàn của phác đồ phối hợp này khi điều trị kéo dài trên 6 tháng chưa được xác định.
Đến tuần 24, kiểm tra xem điều trị có đáp ứng không bằng cách đo nồng độ ARN HCV huyết thanh. Nếu không có đáp ứng, nên ngừng thuốc vì nhiều khả năng không hiệu quả nếu điều trị thêm.
- Chống chỉ định:
- Tác dụng phụ:
Các tác dụng không mong muốn khi dùng Ribatagin 500mg mà bạn có thể gặp.
Dùng đường uống, tác dụng không mong muốn chủ yếu khi phối hợp ribavirin với interferon alpha-2b để điều trị viêm gan C mạn tính.
Tuy phác đồ phối hợp này được dung nạp tốt, nhưng khoảng 19% người chưa điều trị interferon alpha-2b và 6% người đã được điều trị bị tái phát, khi điều trị bằng phối hợp với ribavirin đã phải ngừng điều trị do tác dụng không mong muốn.
Nhiễm độc máu (như thiếu máu tan huyết) là một trong những tác dụng không mong muốn chính và khoảng 10% người điều trị bằng phối hợp thuốc đã có các tai biến về tim và hô hấp do thiếu máu.
Thường gặp, ADR> 1/100:
Toàn thân: Nhức đầu, mệt mỏi, run, sốt, triệu chứng giả cúm, nhược cơ, giảm cân, đau ngực, khó chịu, hôn mê, nóng bừng, khát.
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm hemoglobin, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, sưng hạch.
Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, đau bụng, nôn, khô miệng, táo bón, trướng bụng, chảy máu lợi, viêm loét miệng, viêm tụy, khó tiêu, khó nuốt, viêm lưỡi.
Rối loạn tuần hoàn: Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng hoặc hạ.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau cơ, đau khớp, đau cơ vân, đau lưng, đau xương, đau cổ, vọp bẻ.
Rối loạn thần kinh: Loạn cảm, cơn bốc hỏa, lú lẫn, chóng mặt, suy giảm trí nhớ, đãng trí, ngất, suy nhược, đau nửa đầu, tăng hoặc giảm cảm giác, run rẩy, cơn ác mộng, buồn ngủ.
Rối loạn tâm thần: Trầm cảm, dễ bị kích thích, mất ngủ, lo âu, giảm tập trung, dễ xúc cảm, thay đổi tâm trạng.
Rối loạn da và mô dưới da: Rụng tóc, ngứa, da khô, nổi mẩn, nổi ban, tăng tiết mồ hôi, vẩy nến, chàm, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, đổ mồ hôi ban đêm.
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Viêm họng, viêm mũi, xoang, ho, khó thở, đau ngực, chảy máu cam, nghẹt mũi.
Rối loạn giác quan: Rối loạn vị giác.
Rối loạn nội tiết, sinh dục: Rối loạn kinh nguyệt, thiểu năng hoặc cường năng tuyến giáp, giảm ham muốn tình dục, liệt dương.
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế quản, nấm candida miệng, herpes simplex.
Rối loạn mắt: Tầm nhìn mờ, đau mắt, viêm mắt, bệnh khô mắt.
Rối loạn tai và mê cung: Chóng mặt, đau tai, ù tai.
Rối loạn nhịp tim: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, phù nề ngoại biên.
Rối loạn mạch máu: Đỏ bừng, hạ huyết áp.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiểu, nhiễm trùng da.
Rối loạn hệ thống miễn dịch: Sarcoidosis, viêm tuyến giáp.
Rối loạn nội tiết: Bệnh tiểu đường.
Rối loạn dinh dưỡng và trao đổi chất: Mất nước.
Rối loạn tâm thần: Trầm cảm, ý muốn tự sát, ảo giác, tức giận.
Rối loạn thần kinh: Bệnh lý thần kinh ngoại biên.
Rối loạn mắt: Xuất huyết võng mạc.
Rối loạn tai và mê cung: Mất thính lực.
Rối loạn mạch máu: Cao huyết áp.
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Khò khè.
Rối loạn tiêu hóa: Xuất huyết tiêu hoá, viêm môi, viêm nướu.
Rối loạn gan mật: Rối loạn chức năng gan.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm nội tâm mạc, viêm tai giữa.
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu tan huyết.
Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phản ứng quá mẫn, lupus ban đỏ toàn thân, viêm khớp dạng thấp.
Rối loạn tâm thần: Tự sát, loạn thần kinh.
Rối loạn thần kinh: Hôn mê, co giật, liệt mặt.
Rối loạn mắt: Viêm màng tiếp hợp, bệnh thần kinh thị giác, rối loạn mạch máu võng mạc, bệnh võng mạc, loét giác mạc.
Rối loạn nhịp tim: Nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết, đau thắt ngực, loạn nhịp tim nhanh, rung tâm nhĩ, viêm màng ngoài tim.
Rối loạn mạch máu: Xuất huyết não, viêm mạch máu.
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Co thắt phế quản (ở người có tiền sử hen, bị hội chứng thông khí tắc nghẽn dùng thuốc dạng khí dung), viêm phổi kẽ tiến triển nặng, nghẽn mạch phổi.
Rối loạn tiêu hóa: Loét dạ dày, viêm tụy.
Rối loạn gan mật: Suy gan, viêm đường mật, gan nhiễm mỡ.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Viêm cơ kèm theo co giật.
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10.000:
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu bất sản.
Rối loạn hệ thống miễn dịch: Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát.
Rối loạn thần kinh: Thiếu máu não cục bộ.
Rối loạn mắt: Mất thị lực.
Rối loạn da và mô dưới da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch, hồng ban đa dạng.
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, bệnh nhân cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
- Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Tránh xa tầm tay trẻ em.
Ribatagin 500mg Agimex (H/20v)
Vui lòng đăng nhập để xem giá
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Agimex
Nhà sản xuất:
Nơi sản xuất:
SKU: DP000262Danh mục: Gan, thận, mật, Thuốc