– Thành phần: Calcipotriol, Betamethason, …
– Quy cách chi tiết: Hộp 1 tuýp x 15gr
– Công ty: VPC
– Xuất xứ: Việt Nam
– Công dụng: Thuốc mỡ bôi da Betriol chỉ định điều trị tại chỗ cho bệnh vảy nến thể mảng ổn định.
– Liều lượng & cách dùng: Khả năng nhiễm trùng: Ít gặp (1/1000< ADR<1/100): Viêm da, viêm nang lông. Hiếm gặp ADR < 1/1000: Mụn nhọt Hệ thống miễn dịch: Hiếm gặp ADR < 1/1000: Phản ứng quá mẫChuyển hóa và dinh dưỡng: Hiếm gặp ADR < 1/1000: tăng calci máu trên da và mô mềm: Thường gặp (1/100< ADR<1/10): Ngứa và bong da tại chỗ. Ít gặp (1/1000< ADR<1/100): Teo da, đợt cấp vảy nến tái phát, viêm da, sốt, phát ban, mụn trứng cá, kích ứng da, cảm giác bỏng da. Hiếm gặp (1/10000< ADR<1/1000): Bệnh vảy nến mụn mủ, rạn da, mụn trứng cá, khô da, nhạy cảm với ánh sáng. Toàn thân và tại chỗ bôi thuốc: Ít gặp (1/1000< ADR<1/100): Da đổi màu tại vị trí bôi, đau tại vị trí bôi. Hiếm gặp (1/10000< ADR<1/1000): Bệnh tái phát trầm trọng hơn sau khi dùng điều trị (Hiệu ứng dội lại).
- Chống chỉ định: Thuốc mỡ bôi da Betriol chống chỉ định trong các trường hợp sau: Các trường hợp mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Các trường hợp bệnh vảy nến khác như: Vảy nến đỏ da toàn thân, vảy nến tróc vảy và vảy nến mụn mủ. Thuốc có chứa Calcipotriol, chống chỉ định với người rối loạn chuyển hóa Calci máu. Thuốc có chứa corticosteroid, chống chỉ định với những tình trạng da bị nhiễm khuẩn, nấm, virus, nhiễm kí sinh trùng, các biểu hiện trên da liên quan đến lao, viêm da quanh miệng, teo da, rạn da, xuất huyết dưới da hoặc mao mạch dưới da dễ tổn thương, bệnh vảy cá, mụn trứng cá, hội chứng mặt đỏ, loét da, bỏng và các vết thương hở sâu.
- Tác dụng phụ: Khả năng nhiễm trùng: Ít gặp (1/1000< ADR<1/100): Viêm da, viêm nang lông. Hiếm gặp ADR < 1/1000: Mụn nhọt Hệ thống miễn dịch: Hiếm gặp ADR < 1/1000: Phản ứng quá mẫChuyển hóa và dinh dưỡng: Hiếm gặp ADR < 1/1000: tăng calci máu trên da và mô mềm: Thường gặp (1/100< ADR<1/10): Ngứa và bong da tại chỗ. Ít gặp (1/1000< ADR<1/100): Teo da, đợt cấp vảy nến tái phát, viêm da, sốt, phát ban, mụn trứng cá, kích ứng da, cảm giác bỏng da. Hiếm gặp (1/10000< ADR<1/1000): Bệnh vảy nến mụn mủ, rạn da, mụn trứng cá, khô da, nhạy cảm với ánh sáng. Toàn thân và tại chỗ bôi thuốc: Ít gặp (1/1000< ADR<1/100): Da đổi màu tại vị trí bôi, đau tại vị trí bôi. Hiếm gặp (1/10000< ADR<1/1000): Bệnh tái phát trầm trọng hơn sau khi dùng điều trị (Hiệu ứng dội lại).
- Bảo quản: Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.